Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái dao cạo râu, bàn chải đánh răng, tuýp kem đánh răng, bồn rửa tay, cái chậu, cái xô, cái gáo múc nước, cái vòi nước, cái vòi tắm, bình nóng lạnh, cái bồn cầu, cái gương, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là kem cạo râu. Nếu bạn chưa biết kem cạo râu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kem cạo râu tiếng anh là gì
Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/
Để đọc đúng tên tiếng anh của kem cạo râu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ shaving cream rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ shaving cream thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Xem thêm: Dao cạo râu tiếng anh là gì

Phân biệt kem cạo râu, gel cạo râu và bọt cạo râu
Hiện nay trên thị trường Việt Nam phổ biến vẫn là bọt cạo râu nhưng các bạn vẫn gọi chung là kem cạo râu. Thực ra thì bọt cạo râu và kem cạo râu là hai loại thuốc khác nhau cùng tác dụng là để làm mềm râu giúp dễ cạo râu hơn. Tạm thời không nói về chất lượng, giá thành hay mùi hương mà chỉ nói về hình thức bên ngoài thì kem cạo râu (shaving cream/gel) có dạng kem không có bọt, giống với dạng gel hay kem đánh răng. Còn bọt cạo râu (shaving foam) khi các bạn xịt ra sẽ có dạng bọt mịn, nếu đánh bông lên thì bọt thậm chí còn nhiều hơn. Chính vì lý do này nên mới có tên gọi là bọt cạo râu và kem (gel) cạo râu, nhưng do kem cạo râu ít được phổ biến nên nhiều bạn hay bị nhầm và gọi chung bọt cạo râu là kem cạo râu và ngược lại.
- Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu
- Shaving gel /ˈʃeɪ.vɪŋ dʒel/: gel cạo râu (giống kem cạo râu)
- Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài kem cạo râu thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Spoon /spuːn/: cái thìa
- Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
- Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
- Clock /klɒk/: cái đồng hồ
- Fork /fɔːk/: cái dĩa
- Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
- Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
- Sheet /ʃiːt/: cái khăn trải giường
- Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
- Apron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dề
- Door /dɔ:/: cái cửa
- Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
- Electric stove /iˈlek.trɪk stəʊv/: cái bếp điện
- Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
- Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
- Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
- Bowl /bəʊl/: cái bát (Chén)
- Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
- Rug /rʌɡ/: cái thảm trải sàn
- Tray /treɪ/: cái khay
- Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
- Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
- Mattress /’mætris/: cái đệm
- Cot /kɒt/: cái cũi em bé
Như vậy, nếu bạn thắc mắc kem cạo râu tiếng anh là gì thì câu trả lời là shaving cream, phiên âm đọc là /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/. Lưu ý là shaving cream để chỉ chung về kem cạo râu chứ không chỉ cụ thể về loại kem cạo râu nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại kem cạo râu nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại kem cạo râu đó. Về cách phát âm, từ shaving cream trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ shaving cream rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ shaving cream chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.