Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết nước Thái Lan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Thái Lan tiếng anh là gì
Thailand /ˈtaɪ.lænd/
Để phát âm đúng từ Thailand này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ này. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Thailand thì có thể xem bài viết Cach doc phien am tieng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Thailand là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (T).

Phân biệt Thailand và Thai
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Thailand và Thai, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Thailand là tên của nước Thái Lan, còn Thai để chỉ những thứ thuộc về nước Thái Lan như là người Thái Lan, văn hóa Thái Lan, tiếng Thái Lan. Nếu bạn muốn nói về nước Thái Lan thì phải dùng từ Thailand chứ không phải Thai.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Thái Lan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Thailand, phiên âm đọc là /ˈtaɪ.lænd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (R) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Thailand còn có từ Thai các bạn hay bị nhầm lẫn, Thai nghĩa là người Thái Lan hoặc tiếng Thái Lan chứ không phải nước Thái Lan.
Bạn đang xem bài viết: Nước Thái Lan tiếng anh là gì? Thailand hay Thai