logo vui cười lên

Nước nóng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sinh tố táo, cà phê, rượu, ca cao, cà phê trắng, trà gừng, sữa lắc, nước dừa, sinh tố chanh leo, sinh tố vải, nước nho ép, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là nước nóng. Nếu bạn chưa biết nước nóng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nước nóng tiếng anh là gì
Nước nóng tiếng anh là gì

Nước nóng tiếng anh là gì

Nước nóng tiếng anh gọi là hot water, phiên âm tiếng anh đọc là /hɒt ˈwɔː.tər/

Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/

Để đọc đúng nước nóng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hot water rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ hot water /hɒt ˈwɔː.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hot water thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nước nóng là nướcnhiệt độ cao hơn 60 độ C. Sở dĩ nước nóng được coi là nước có mức nhiệt độ trên 60 độ C vì khi nước trên mức nhiệt độ này sẽ gây bỏng cho con người. Vậy nên nước trên 60 độ C là nước nóng, nước dưới 60 độ C là nước ấm, còn nước có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ môi trường là nước mát hoặc nước lạnh.
  • Từ hot water là để chỉ chung về nước nóng, còn cụ thể nước nóng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Nước nóng tiếng anh là gì
Nước nóng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết nước nóng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/: nước ngọt
  • Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/: nước khoáng
  • Green tea /ˌɡriːn ˈtiː/: trà xanh
  • Pumpkin juice /ˈpʌmp.kɪn ˌdʒuːs/: nước ép bí đỏ
  • Cold water /kəʊld ˈwɔː.tər/: nước lạnh
  • Guava juice /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/: nước ổi ép
  • Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
  • Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo
  • orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: nước cam ép
  • Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen
  • Ale /eɪl/: bia tươi
  • Vegetable smoothie /ˈvedʒ.tə.bəl ˈsmuː.ði/: sinh tố rau xanh
  • Mango smoothie /ˈmæŋ.ɡəʊ ˈmæŋ.ɡoʊ ˈsmuːðiz/: sinh tố xoài
  • Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
  • Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/: nước chanh
  • Pineapple juice /ˈpaɪnˌæp.əl ˌdʒuːs/: nước dứa ép
  • Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/: sinh tố dâu tây
  • Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
  • Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch
  • Champagne /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm-panh
  • Kiwi smoothie /ˈkiː.wiː ˈsmuː.ði /: sinh tố ki-wi
  • Liqueur /lɪˈkjʊər/: rượu mùi
  • Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: rượu
  • Coconut water /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌwɔː.tər/: nước dừa
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước nóng tiếng anh là gì thì câu trả lời là hot water, phiên âm đọc là /hɒt ˈwɔː.tər/. Lưu ý là hot water để chỉ chung về nước nóng chứ không chỉ cụ thể nước nóng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nước nóng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hot water trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hot water rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hot water chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nước nóng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang