Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như câu lạc bộ, nhà sàn, ký túc xá, cửa hàng giặt khô, kim tự tháp, nhà thờ, bến xe, trung tâm mua sắm, công viên, biệt thự, nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch, cửa hàng tạp hóa, lớp học, nhà máy, cửa hàng xăm hình, cửa hàng bán rượu mang về, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cao nguyên. Nếu bạn chưa biết cao nguyên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cao nguyên tiếng anh là gì
Plateau /ˈplæt.əʊ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cao nguyên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plateau rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm plateau /ˈplæt.əʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ plateau thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cao nguyên là một khu vực có địa hình cao và tương đối bằng phẳng. Nếu xét về độ cao thì cao nguyên phải là nơi có độ cao trên 500m so với mực nước biển mới được gọi là cao nguyên.
- Từ plateau là để chỉ chung về cao nguyên, còn cụ thể cao nguyên như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồng bằng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cao nguyên thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Class /klɑːs/: lớp học
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Maze /meɪz/: mê cung
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Park /pɑːk/: công viên
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cao nguyên tiếng anh là gì thì câu trả lời là plateau, phiên âm đọc là /ˈplæt.əʊ/. Lưu ý là plateau để chỉ chung về cao nguyên chứ không chỉ cụ thể cao nguyên như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cao nguyên như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ plateau trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plateau rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ plateau chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ plateau ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cao nguyên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng