logo vui cười lên

Cái kéo tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng


Chào mọi người, vẫn tiếp tục trong chuyên mục về các đồ gia dụng, ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về một đồ gia dụng rất quen thuộc, rất phổ biến mà gia đình nào cũng có đó là cái kéo. Cái kéo cũng có nhiều loại, có nhiều kiểu thiết kế khác nhau, kéo dùng bình thường có loại chuyên để cắt giấy, có loại chuyên để cắt thức ăn cũng có loại đa năng cắt được mọi thứ. Vậy cái kéo tiếng anh là gì, hãy cùng Vui Cười Lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái kéo tiếng anh là gì
Cái kéo tiếng anh là gì

Cái kéo tiếng anh là gì

Cái kéo tiếng anh là scissors, phiên âm đọc là /ˈsizəz/. Từ này để chỉ cái kéo nói chung trong tiếng anh, còn cụ thể từng loại kéo khác nhau sẽ có từ vựng khác nhau.

Scissors /ˈsizəz/

Để đọc đúng từ scissors trong tiếng anh thì bạn hãy đọc theo phiên âm sẽ dễ hơn, tuy nhiên bạn cũng có thể nghe phát âm chuẩn sau đó đọc theo cũng được. Chú ý từ scissors có trọng âm nhấn mạnh ở chữ S đầu tiên nên hãy nhấn mạnh và đọc rõ chữ này.

Cái kéo tiếng anh là gì
Cái kéo tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh

Ngoài từ scissors thì vẫn có một số loại kéo khác như gardening shears là kéo làm vườn, paper scissors là kéo cắt giấy, meat scissors là kéo cắt thịt, … khi nói về cụ thể loại kéo nào đó bạn nên nói cụ thể để người nghe hiểu rõ hơn. Ngoài ra bạn có thể tham khảo một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh ở list dưới đây:

  • Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/: cái bảng trắng
  • Electrical tape /iˈlek.trɪ.kəl teɪp/: băng dính điện
  • Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
  • Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
  • Couch /kaʊtʃ/: giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
  • Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
  • Bin /bɪn/: cái thùng rác
  • Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
  • Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
  • Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
  • Cleaver /ˈkliː.vər/: con dao chặt, dao rựa
  • Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
  • Washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
  • Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
  • Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ɚ/: máy sấy tóc
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
  • Kip /kɪp/: giường ngủ không phải của nhà mình ( chắc là giường nhà hàng xóm o_O)
  • Apron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dề
  • Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
  • Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
Cái kéo tiếng anh là gì
Cái kéo tiếng anh là gì

Như vậy, cái kéo tiếng là gì scissors, phiên âm đọc là /ˈsizəz/. Từ này để chỉ cái kéo nói chung, còn cụ thể bạn muốn nói về loại kéo nào thì có thể dùng các từ vựng khác như gardening shears là kéo làm vườn, paper scissors là kéo cắt giấy, meat scissors là kéo cắt thịt, …



Bạn đang xem bài viết: Cái kéo tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang