logo vui cười lên

Teddy Bear tiếng anh là gì – Chủ đề về đồ chơi


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ chơi. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ teddy bear vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ teddy bear như teddy bear tiếng anh là gì, teddy bear là gì, teddy bear tiếng Việt là gì, teddy bear nghĩa là gì, nghĩa teddy bear tiếng Việt, dịch nghĩa teddy bear, …

Vui Cười Lên
Teddy Bear tiếng anh là gì

Teddy Bear tiếng anh là gì

Teddy Bear nghĩa tiếng Việt là gấu bông Teddy. Loại gấu bông này khá nổi tiếng nhờ một bộ phim, trong phim con gấu được người chủ đặt tên là Teddy. Sau này mọi người cứ thấy loại gấu bông như vậy thì đều gọi là gấu bông Teddy. Hình của loại gấu bông này bạn xem hình bên dưới nhé.

Teddy Bear /ˈted·i ˌbeər/

Để đọc đúng từ teddy bear trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ teddy bear. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Gấu bông Teddy tiếng anh là gì

Gấu bông Teddy tiếng anh là gì
Teddy Bear tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết teddy bear tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với teddy bear trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Teddy Bear /ˈted•i ˌbeər/: gấu bông Teddy
  • Ball pool /ˈbɔːl ˌpuːl/: nhà bóng
  • Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
  • Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/: cái bộ đàm
  • Xylophone /ˈzaɪ.lə.fəʊn/: đàn phiến gỗ
  • Plastic duck /ˈplæs.tɪk dʌk/: con vịt nhựa
  • Block /blɒk/: hình khối
  • Palette /ˈpæl.ət/: bảng màu
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
  • Rocket /ˈrɒk.ɪt/: tên lửa
  • Sword /sɔːd/: thanh kiếm
  • Swing /swɪŋ/: cái xích đu
  • Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
  • Kite /kaɪt/: cái diều
  • Soft toy /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/ : thú nhồi bông (US - Stuffed animal)
  • Puppet /ˈpʌp.ɪt/: con rối
  • Balloon /bəˈluːn/: bóng bay
  • Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
  • Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
  • Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt
  • Skipping rope /ˈskɪp.ɪŋ ˌrəʊp/: dây nhảy (US – Jump rope)
  • Plane /pleɪn/: máy bay
  • Bike /baik/: Cái xe đạp
  • Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
  • Drumstick /ˈdrʌm.stɪk/: dùi trống

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc teddy bear tiếng anh là gì, câu trả lời là teddy bear nghĩa là gấu bông Teddy. Để đọc đúng từ teddy bear cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ teddy bear theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Teddy Bear tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ chơi

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang