Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trường mầm non, lăng tẩm, cửa hàng bán đồ lưu niệm, hiệp hội xây dựng, bốt điện thoại công cộng, cửa hàng bánh kẹo, nhà chờ xe bus, rạp chiếu phim, đền thờ, quảng trường thành phố, núi, nhà tù, cổng, sân bay, con sông, trung tâm thương mại, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cái buồng nhỏ. Nếu bạn chưa biết cái buồng nhỏ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái buồng nhỏ tiếng anh là gì
Cabin /ˈkæb.ɪn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái buồng nhỏ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cabin rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm cabin /ˈkæb.ɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cabin thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cái buồng nhỏ, phòng nhỏ ở trên thuyền hay trên tàu hỏa thường gọi là cabin. Tuy nhiên từ này cũng có nghĩa khác là ngôi nhà gỗ nhỏ. Thậm chí, hiện nay những buồng nhỏ dành riêng cho bảo vệ trực cổng cũng được gọi là cabin.
- Từ cabin là để chỉ chung về cái buồng nhỏ, còn cụ thể cái buồng nhỏ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tàu thủy tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cái buồng nhỏ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Hill /hɪl/: đồi
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Tent /tent/: cái lều
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Lift /lɪft/: thang máy
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Way /weɪ/: lối đi
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái buồng nhỏ tiếng anh là gì thì câu trả lời là cabin, phiên âm đọc là /ˈkæb.ɪn/. Lưu ý là cabin để chỉ chung về cái buồng nhỏ chứ không chỉ cụ thể cái buồng nhỏ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái buồng nhỏ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ cabin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cabin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cabin chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ cabin ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cái buồng nhỏ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng