logo vui cười lên

Nước Ê-cu-a-đo tiếng anh là gì? Ecuador hay Ecuadorian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ê-cu-a-đo tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ê-cu-a-đo để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ê-cu-a-đo tiếng anh là gì
Nước Ê-cu-a-đo tiếng anh là gì

Nước Ê-cu-a-đo tiếng anh là gì

Nước Ê-cu-a-đo tiếng anh viết là Ecuador, phiên âm đọc là /ˈek.wə.dɔːr/

Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/

Để phát âm đúng từ Ecuador các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Ecuador thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Ecuador là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (E).

Nước Ê-cu-a-đo tiếng anh là gì
Nước Ê-cu-a-đo tiếng anh là gì

Phân biệt Ecuador và Ecuadorian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Ecuador và Ecuadorian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Ecuador là tên của nước Ê-cu-a-đo trong tiếng anh, còn Ecuadorian để chỉ những thứ thuộc về nước Ê-cu-a-đo như là người Ê-cu-a-đo, văn hóa Ê-cu-a-đo, tiếng Ê-cu-a-đo. Nếu bạn muốn nói về nước Ê-cu-a-đo thì phải dùng từ Ecuador chứ không phải Ecuadorian.

Nước Ê-cu-a-đo tiếng anh là gì
Nước Ê-cu-a-đo tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ê-cu-a-đo tiếng anh là gì thì câu trả lời là Ecuador, phiên âm đọc là /ˈek.wə.dɔːr/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (E) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Ecuador còn có từ Ecuadorian các bạn hay bị nhầm lẫn, Ecuadorian nghĩa là người Ê-cu-a-đo hoặc tiếng Ê-cu-a-đo chứ không phải nước Ê-cu-a-đo.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang