logo vui cười lên

Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người đưa thư, người nội trợ, y tá, nhạc sĩ, người mẫu, nha sĩ, lập trình viên, người pha chế, thợ xăm hình, bưu tá, nhà soạn nhạc, công chức nhà nước, thủy thủ, nhà từ thiện, người quét dọn, trợ lý, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là trưởng phòng dự án. Nếu bạn chưa biết trưởng phòng dự án tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì
Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì

Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì

Trưởng phòng dự án tiếng anh gọi là project manager, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/.

Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của trưởng phòng dự án rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ project manager rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ project manager thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Trưởng phòng dự án là người đứng đầu phòng dự án của một công ty, cơ quan, tổ chức. Phòng dự án chuyên thực hiện và quản lý các dự án lớn nhỏ chứ không quản lý phần bán lẻ.
  • Từ project manager là để chỉ chung về trưởng phòng dự án, còn cụ thể trưởng phòng dự án ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nhà máy tiếng anh là gì

Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì
Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài trưởng phòng dự án thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
  • Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì
Trưởng phòng dự án tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trưởng phòng dự án tiếng anh là gì thì câu trả lời là project manager, phiên âm đọc là /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/. Lưu ý là project manager để chỉ chung về trưởng phòng dự án chứ không chỉ cụ thể về trưởng phòng dự án trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về trưởng phòng dự án trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ project manager trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ project manager rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ project manager chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ project manager ngay.



Bạn đang xem bài viết: Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang