Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ student vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ student như student tiếng anh là gì, student là gì, student tiếng Việt là gì, student nghĩa là gì, nghĩa student tiếng Việt, dịch nghĩa student, …

Student tiếng anh là gì
Student nghĩa tiếng Việt là sinh viên. Thường những người theo học ở cấp cao hơn trung học thì gọi là sinh viên. Còn từ trung học trở xuống thì gọi là học sinh (Pupil)
Student /ˈstjuː.dənt/
Để đọc đúng từ student trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ student. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Sinh viên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết student tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với student trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc student tiếng anh là gì, câu trả lời là student nghĩa là sinh viên. Để đọc đúng từ student cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ student theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Student tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp