Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ associate professor vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ associate professor như associate professor tiếng anh là gì, associate professor là gì, associate professor tiếng Việt là gì, associate professor nghĩa là gì, nghĩa associate professor tiếng Việt, dịch nghĩa associate professor, …

Associate professor tiếng anh là gì
Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/
Để đọc đúng từ associate professor trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ associate professor. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Phó giáo sư tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết associate professor tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với associate professor trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc associate professor tiếng anh là gì, câu trả lời là associate professor nghĩa là phó giáo sư. Để đọc đúng từ associate professor cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ associate professor theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Associate professor tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp