logo vui cười lên

Postgraduate tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ postgraduate vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ postgraduate như postgraduate tiếng anh là gì, postgraduate là gì, postgraduate tiếng Việt là gì, postgraduate nghĩa là gì, nghĩa postgraduate tiếng Việt, dịch nghĩa postgraduate, …

Vui Cười Lên
Postgraduate tiếng anh là gì

Postgraduate tiếng anh là gì

Postgraduate nghĩa tiếng Việt là nghiên cứu sinh.

Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/

Để đọc đúng từ postgraduate trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ postgraduate. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Nghiên cứu sinh tiếng anh là gì

Nghiên cứu sinh tiếng anh là gì
Postgraduate tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết postgraduate tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với postgraduate trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc postgraduate tiếng anh là gì, câu trả lời là postgraduate nghĩa là nghiên cứu sinh. Để đọc đúng từ postgraduate cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ postgraduate theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Postgraduate tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang