logo vui cười lên

Downpour tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ downpour vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ downpour như downpour tiếng anh là gì, downpour là gì, downpour tiếng Việt là gì, downpour nghĩa là gì, nghĩa downpour tiếng Việt, dịch nghĩa downpour, …

Vui Cười Lên
Downpour tiếng anh là gì

Downpour tiếng anh là gì

Downpour nghĩa tiếng Việt là mưa rào. Thường các cơn mưa được gọi là mưa rào khi lượng mưa khá lớn và hạt mưa to rơi xuống với cường độ dày đặc. Tuy nhiên mưa rào lại có đặc điểm là không kéo dài lâu mà chỉ mưa trong một thời gian tương đối ngắn từ mười phút cho đến khoảng một tiếng.

Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/

Để đọc đúng từ downpour trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ downpour. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Mưa rào tiếng anh là gì

Mưa rào tiếng anh là gì
Downpour tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết downpour tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với downpour trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
  • Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Chilly /ˈtʃɪl.i/: lạnh thấu xương
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Season /ˈsiː.zən/: mùa
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Hot /hɒt/: nóng
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: bão tuyết
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Freeze /friːz/: đóng băng
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
  • Cold /kəʊld/: lạnh
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc downpour tiếng anh là gì, câu trả lời là downpour nghĩa là mưa rào. Để đọc đúng từ downpour cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ downpour theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Downpour tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang