logo vui cười lên

Sinh viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chính trị gia, bưu tá, phó giáo sư, bác sĩ, nhân viên trực điện thoại, người thiết kế web, thợ sửa ống nước, người xách hành lý, người nội trợ, nhà văn, nhà báo, nhà vật lý học, người pha chế, nhà tạo mẫu tóc, thợ điện, trưởng phòng dự án, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là sinh viên. Nếu bạn chưa biết sinh viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sinh viên tiếng anh là gì
Sinh viên tiếng anh là gì

Sinh viên tiếng anh là gì

Sinh viên tiếng anh gọi là student, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈstjuː.dənt/.

Student /ˈstjuː.dənt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của sinh viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ student rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm student /ˈstjuː.dənt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ student thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhiều người thường bị nhầm lẫn hoặc gọi nhầm sinh viên với sinh viên. Sinh viên là những người học ở cấp bậc trung học phổ thông trở xuống (cấp 3 trở xuống), còn sinh viên là những người học ở cấp bậc trung cấp, cao đẳng và đại học. Trên đại học sẽ có cách gọi khác ví dụ như nghiên cứu sinh, thạc sĩ, tiến sĩ, …
  • Từ student là để chỉ chung về sinh viên, còn cụ thể sinh viên ở ngành học nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ sinh viên ngành kinh tế, sinh viên ngành tin học, sinh viên ngành cơ khí, sinh viên ngành điện, sinh viên ngành kế toán, sinh viên ngành mỹ thuật, …

Xem thêm: Giáo sư tiếng anh là gì

Sinh viên tiếng anh là gì
Sinh viên tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài sinh viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
Sinh viên tiếng anh là gì
Sinh viên tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sinh viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là student, phiên âm đọc là /ˈstjuː.dənt/. Lưu ý là student để chỉ chung về sinh viên chứ không chỉ cụ thể về sinh viên trong ngành học nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về sinh viên trong ngành học nào thì cần gọi theo tên cụ thể của ngành học đó. Về cách phát âm, từ student trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ student rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ student chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ student ngay.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang