logo vui cười lên

Master tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ master vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ master như master tiếng anh là gì, master là gì, master tiếng Việt là gì, master nghĩa là gì, nghĩa master tiếng Việt, dịch nghĩa master, …

Vui Cười Lên
Master tiếng anh là gì

Master tiếng anh là gì

Master nghĩa tiếng Việt là thạc sĩ. Đây là cấp học cao hơn đại học và thấp hơn tiến sĩ.

Master /ˈmɑː.stər/

Để đọc đúng từ master trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ master. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thạc sĩ tiếng anh là gì

Thạc sĩ tiếng anh là gì
Master tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết master tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với master trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc master tiếng anh là gì, câu trả lời là master nghĩa là thạc sĩ. Để đọc đúng từ master cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ master theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Master tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang