Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ master vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ master như master tiếng anh là gì, master là gì, master tiếng Việt là gì, master nghĩa là gì, nghĩa master tiếng Việt, dịch nghĩa master, …

Master tiếng anh là gì
Master nghĩa tiếng Việt là thạc sĩ. Đây là cấp học cao hơn đại học và thấp hơn tiến sĩ.
Master /ˈmɑː.stər/
Để đọc đúng từ master trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ master. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thạc sĩ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết master tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với master trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc master tiếng anh là gì, câu trả lời là master nghĩa là thạc sĩ. Để đọc đúng từ master cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ master theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Master tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp