logo vui cười lên

Sữa yến mạch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sinh tố, nước ép đào, rượu vang, cà phê Ai-len, sinh tố ki-wi, rượu, trà, trà gừng, cà phê, nước lúa mạch, sinh tố xoài, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là sữa yến mạch. Nếu bạn chưa biết sữa yến mạch tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sữa yến mạch tiếng anh là gì
Sữa yến mạch tiếng anh là gì

Sữa yến mạch tiếng anh là gì

Sữa yến mạch tiếng anh gọi là oat milk, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈəʊt ˌmɪlk/

Oat milk /ˈəʊt ˌmɪlk/

Để đọc đúng sữa yến mạch trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ oat milk rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ oat milk /ˈəʊt ˌmɪlk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ oat milk thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sữa yến mạch là một thức uống khá phổ biến ở các nước phương tây như Châu Âu hay Châu Mỹ. Sữa yến mạch là nước được chiết xuất từ hạt yến mạch và nó có màu giống sữa nên gọi là sữa yến mạch. Do thức uống này không có sữa nên nếu uống mà không pha thêm gì thì bạn cũng có thể gọi là nước yến mạch.
  • Từ oat milk là để chỉ chung về sữa yến mạch, còn cụ thể sữa yến mạch như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Sữa tiếng anh là gì

Sữa yến mạch tiếng anh là gì
Sữa yến mạch tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết sữa yến mạch tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
  • Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/: nước khoáng
  • Smoothie /ˈsmuː.ði/: sinh tố
  • Pumpkin juice /ˈpʌmp.kɪn ˌdʒuːs/: nước ép bí đỏ
  • Pineapple juice /ˈpaɪnˌæp.əl ˌdʒuːs/: nước dứa ép
  • Wine /waɪn/: rượu vang
  • Coconut milk /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/: sữa dừa
  • Tea /tiː/: trà
  • Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
  • Banana smoothie /bəˈnɑː.nə ˈsmuː.ði/: sinh tố chuối
  • Apple smoothie /ˈæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố táo
  • Oolong tea /ˈuː.lɒŋ/: trà ô-long
  • Coconut water /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌwɔː.tər/: nước dừa
  • Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/: nước chanh
  • Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
  • Ginger tea /ˈdʒɪn.dʒər tiː/: trà gừng
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: nước sô-cô-la nóng (US – hot chocolate)
  • Ale /eɪl/: bia tươi
  • Tomato smoothie /təˈmɑː.təʊ ˈsmuː.ði/: sinh tố cà chua
  • Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
  • Juice /dʒuːs/: nước ép trái cây
  • Plum juice /plʌm ˌdʒuːs/: nước mận ép
  • Cucumber juice /ˈkjuː.kʌm.bər ˌdʒuːs/: nước ép dưa chuột
  • Warm water /wɔːm ˈwɔː.tər/: nước ấm
  • Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sữa yến mạch tiếng anh là gì thì câu trả lời là oat milk, phiên âm đọc là /ˈəʊt ˌmɪlk/. Lưu ý là oat milk để chỉ chung về sữa yến mạch chứ không chỉ cụ thể sữa yến mạch như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sữa yến mạch như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ oat milk trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ oat milk rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ oat milk chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Sữa yến mạch tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang