logo vui cười lên

Hình tam giác vuông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ hình dạng. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số hình khối như hình sao, hình thoi, hình nón, hình chóp, hình hộp chữ nhật, hình bình hành, hình chữ thập (thánh giá), hình bát giác, hình tam giác vuông, hình cầu, hinh vòm, hình bầu dục, hình thất giác, hình chữ nhật, hình tam giác cân, hình bát diện, hình trụ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng tiếng anh về hình khối khác cũng rất quen thuộc đó là hình tam giác vuông. Nếu bạn chưa biết hình tam giác vuông tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hình tam giác vuông tiếng anh là gì
Hình tam giác vuông tiếng anh

Hình tam giác vuông tiếng anh là gì

Hình tam giác vuông tiếng anh gọi là right-angled triangle, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/.

Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hình tam giác vuông rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ right-angled triangle rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ right-angled triangle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hình tam giác vuông là một hình tam giác trong đó có 1 góc bằng 90 độ.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì hình tam giác cân là right-angled triangle, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thì tam giác vuông lại gọi là right triangle. Vậy nên cách gọi nào cũng đúng nhưng sẽ đúng trong những ngữ cảnh khác nhau.
  • Từ right-angled triangle là để chỉ chung về hình tam giác vuông, còn cụ thể hình tam giác vuông như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hình chóp tiếng anh là gì

Hình tam giác vuông tiếng anh là gì
Hình tam giác vuông tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về hình khối

Sau khi đã biết hình tam giác vuông tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng tiếng anh về hình khối khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ hình khối khác trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
  • Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
  • Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
  • Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
  • Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
  • Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
  • Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
  • Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
  • Cube /kju:b/: hình lập phương
  • Heart /hɑːt/: hình trái tim
  • Star /stɑ:/: hình sao
  • Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
  • Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
  • Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
  • Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
  • Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
  • Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
  • Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
  • Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
  • Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
  • Cylinder /'silində/: hình trụ
  • Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
  • Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
  • Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác
  • Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
  • Dome /dəʊm/: hinh vòm
  • Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Square /skweər/: hình vuông
  • Hexagon /'heksægən/: hình lục giác

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình tam giác vuông tiếng anh là gì thì câu trả lời là right-angled triangle, phiên âm đọc là /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/. Lưu ý là right-angled triangle để chỉ chung về hình tam giác vuông chứ không chỉ cụ thể về hình tam giác vuông như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hình tam giác vuông như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ right-angled triangle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ right-angled triangle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ right-angled triangle chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ right-angled triangle ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hình tam giác vuông tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang