logo vui cười lên

Country tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ country vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ country như country tiếng anh là gì, country là gì, country tiếng Việt là gì, country nghĩa là gì, nghĩa country tiếng Việt, dịch nghĩa country, …

Vui Cười Lên
Country tiếng anh là gì

Country tiếng anh là gì

Country nghĩa tiếng Việt là đất nước (quốc gia).

Country /ˈkʌn.tri/

Để đọc đúng từ country trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ country. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Đất nước tiếng anh là gì

Đất nước tiếng anh là gì
Country tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết country tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với country trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
  • Path /pɑːθ/: đường mòn
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Sea /siː/: biển
  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc country tiếng anh là gì, câu trả lời là country nghĩa là đất nước. Để đọc đúng từ country cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ country theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Country tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang