logo vui cười lên

Quảng trường tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như quốc lộ, hàng rào, nhà chờ xe bus, cửa hàng bán rượu mang về, cái lều, bầu trời, cửa hàng trưng bày, núi, viện dưỡng lão, tiệm cắt tóc nam, khách sạn, vườn, điểm dừng chân xe bus, sân trượt patin, trượt ván, cửa hàng văn phòng phẩm, dòng suối, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là quảng trường. Nếu bạn chưa biết quảng trường tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quảng trường tiếng anh là gì
Quảng trường tiếng anh là gì

Quảng trường tiếng anh là gì

Quảng trường tiếng anh gọi là square, phiên âm tiếng anh đọc là /skweər/.

Square /skweər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của quảng trường rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ square rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm square /skweər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ square thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quảng trường thường là một khu vực rộng được thiết kế nằm ở trung tâm của một khu đô thị dùng làm nơi vui chơi, giải trí, thư giãn, tụ tập, hội họp, mít tinh, … Tùy vào từng loại quảng trường mà ở khu vực quảng trường có thể sẽ có các công trình kiến trúc như đài phun nước, tượng đài hay các bồn hoa.
  • Từ square là để chỉ chung về quảng trường, còn cụ thể quảng trường như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Quảng trường tiếng anh là gì
Quảng trường tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài quảng trường thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Lift /lɪft/: thang máy
Quảng trường tiếng anh là gì
Quảng trường tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quảng trường tiếng anh là gì thì câu trả lời là square, phiên âm đọc là /skweər/. Lưu ý là square để chỉ chung về quảng trường chứ không chỉ cụ thể quảng trường như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quảng trường như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ square trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ square rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ square chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ square ngay.



Bạn đang xem bài viết: Quảng trường tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang