Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như cái bút màu, cái băng dính 2 mặt, băng dính 2 mặt màu, cái bút bi, viên phấn, cái bảng đen, cái bảng trắng, cái bút viết bảng trắng, cái bút lông, bút xóa, cái bàn làm việc, lọ mực, cái dập ghim, cái ghim, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là băng dính 2 mặt. Nếu bạn chưa biết băng dính 2 mặt tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Băng dính 2 mặt tiếng anh là gì
Double sided tape /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/
Để đọc đúng tên tiếng anh của băng dính 2 mặt rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ double sided tape rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ double sided tape thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: Từ double sided tape để chỉ chung về băng dính 2 mặt nhưng không chỉ cụ thể về loại băng dính 2 mặt nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại băng dính 2 mặt nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại băng dính 2 mặt đó.
Xem thêm: Cuộn băng dính tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài băng dính 2 mặt thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Notepad /ˈnəʊt.pæd/: sổ tay
- Pen /pen/: cái bút bi, bút mực
- Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: cái gọt bút chì
- Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: ghim bảng (đầu bằng nhựa)
- Compass /ˈkʌm.pəs/: cái la bàn
- Pin /pɪn/: cái gim bảng, ghim của cái dập ghim
- Chalk /tʃɔːk/: viên phấn
- Projector /prəˈdʒek.tər/: cái máy chiếu
- Highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/: bút đánh dấu dòng
- Set square /ˈset ˌskweər/: cái ê ke
- Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/: máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi
- Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/: bảng trắng
- Scissors /ˈsɪz.əz/: cái kéo
- Correction pen /kəˈrek.ʃən pen/: cái bút xóa
- Glue /ˈɡluː/: keo dán giấy
- Glue stick /ˈɡluː ˌstɪk/: keo dán khô
- Sticky note /ˈstɪk.i nəʊt/: giấy nhớ
- Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái tháo gim giấy
- Ink /ɪŋk/: lọ mực
- Book /bʊk/: quyển sách
- Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
- Set square /ˈset ˌskweər/: cái eke
- Ruler /ˈruː.lər/: cái thước kẻ
- Whiteboard marker /ˈwaɪt.bɔːd mɑː.kər/: bút viết bảng trắng
- Tape /teɪp/: băng dính
- Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng keo trắng
- Eraser /ɪˈreɪ.zər/: cục tẩy
- Clipboard /ˈklɪp.bɔːd/: cái bảng kẹp giấy
- Protractor /prəˈtræk.tər/: thước đo góc, thước đo độ
- Paper /ˈpeɪ.pər/: tờ giấy
- Scanner /ˈskæn.ər/: cái máy scan
- Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: cái ghim bảng
- Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái gỡ ghim giấy
- Desk /desk/: cái bàn làm việc
- Envelope /ˈen.və.ləʊp/: cái phong bì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc băng dính 2 mặt tiếng anh là gì thì câu trả lời là double sided tape, phiên âm đọc là /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/. Lưu ý là double sided tape để chỉ chung về băng dính 2 mặt chứ không chỉ cụ thể về loại băng dính 2 mặt nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về băng dính 2 mặt thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại băng dính 2 mặt đó. Về cách phát âm, từ double sided tape trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ double sided tape rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ double sided tape chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Băng dính 2 mặt tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng