Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như gạch, kim loại, len, vải len, a-mi-ăng, giấy, nút bần (làm từ vỏ cây sồi), gỗ sồi, đồng đỏ, pô-li-me, mút xốp, khí ô-xy, ni-lông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là gỗ. Nếu bạn chưa biết gỗ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Gỗ tiếng anh là gì
Wood /wʊd/
Để đọc đúng tên tiếng anh của gỗ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wood rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm wood /wʊd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ wood thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Gỗ hay còn gọi là gỗ tự nhiên là một loại chất liệu có thành phần lấy chủ yếu từ thân cây. Những tấm gỗ lớn cần khai thác từ các cây có kích thước lớn và mất nhiều năm mới có thể trồng được một cây lớn như vậy. Vì lý do này nên việc khai thác gỗ tràn lan bừa bãi sẽ phá hủy môi trường và phải mất rất lâu mới có thể trồng lại những cây gỗ lớn như vậy.
- Từ wood thường dùng để chỉ gỗ tự nhiên khai thác từ thân cây, còn loại gỗ công nghiệp không gọi là wood mà thường gọi là plywood. Gỗ công nghiệp được làm từ các mảnh vụn gỗ, vỏ bào kết dính với nhau bằng keo và ép thành tấm. Mặc dù chất lượng của gỗ công nghiệp cũng rất tốt nhưng giá trị và độ bền thì gỗ tự nhiên thường vẫn cao hơn.
- Từ wood là để chỉ chung về gỗ, còn cụ thể gỗ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Người khai thác gỗ tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết gỗ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Ice /aɪs/: đá, băng
- Polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô-li-me
- Wood /wʊd/: gỗ
- Leather /ˈleðər/: da
- Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
- Zinc /zɪŋk/: kẽm
- Platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
- Wool /wʊl/: len, vải len
- Cork /kɔːrk/: nút bần (làm từ vỏ cây sồi)
- Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
- Plywood /ˈplaɪwʊd/: ván ép
- Tin /tɪn/: thiếc
- Oil /ɔɪl/: dầu
- Dust /dʌst/: bụi
Như vậy, nếu bạn thắc mắc gỗ tiếng anh là gì thì câu trả lời là wood, phiên âm đọc là /wʊd/. Lưu ý là wood để chỉ chung về gỗ chứ không chỉ cụ thể gỗ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể gỗ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ wood trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wood rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ wood chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ wood ngay.
Bạn đang xem bài viết: Gỗ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng