logo vui cười lên

Phòng ăn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tiệm cắt tóc nam, chùa , bệnh viện đa khoa, núi, nhà hàng, căn hộ, nhà tù, phòng thu, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, bến xe, sân chơi, đình làng, cửa hàng bán quần áo, rạp chiếu phim, thư viện, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng ăn. Nếu bạn chưa biết phòng ăn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng ăn tiếng anh là gì
Phòng ăn tiếng anh là gì

Phòng ăn tiếng anh là gì

Phòng ăn tiếng anh gọi là dining room, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/.

Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của phòng ăn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dining room rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dining room thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Phòng ăn là một phòng trong nhà chuyên dùng để làm ăn uống. Thường phòng ăn được tiết kế liền ngay với phòng bếp và sẽ được kê một bộ bàn ghế để ngồi ăn. Nhiều gia đình hiện nay thiết kế phòng ăn liền với phòng bếp luôn để tiết kiệm không gian.
  • Từ dining room là để chỉ chung về phòng ăn, còn cụ thể phòng ăn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Phòng chờ tiếng anh là gì

Phòng ăn tiếng anh là gì
Phòng ăn tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài phòng ăn thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Mine /maɪn/: hầm mỏ
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
Phòng ăn tiếng anh là gì
Phòng ăn tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng ăn tiếng anh là gì thì câu trả lời là dining room, phiên âm đọc là /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/. Lưu ý là dining room để chỉ chung về phòng ăn chứ không chỉ cụ thể phòng ăn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng ăn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dining room trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dining room rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dining room chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ dining room ngay.



Bạn đang xem bài viết: Phòng ăn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang