Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như chúng tôi, chúng ta, quý ông, bé trai, thế hệ Gen X (1965 - 1980), bạn bè, con trai nuôi, nữ giới, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, chú, cậu, bác, chị em sinh đôi, kẻ giết người có chủ đích, quý cô, mẹ nuôi, bà, chồng, thiếu niên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là công chúa. Nếu bạn chưa biết công chúa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Công chúa tiếng anh là gì
Princess /prɪnˈses/
Để đọc đúng tên tiếng anh của công chúa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ princess rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm princess /prɪnˈses/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ princess thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Công chúa là con gái của vua, hoàng tử là con trai của vua. Trong những câu chuyện cổ tích công chúa thường sẽ gắn liền với một chàng hoàng tử nào đó. Các bạn cần hiểu là hoàng tử và công chúa trong truyện cổ tích là con của 2 vị vua khác nhau chứ không phải con của cùng 1 vị vua.
- Từ princess là để chỉ chung về công chúa, còn cụ thể công chúa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Hoàng tử tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết công chúa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
- Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
- Sir /sɜːr/: quý ngài
- Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
- University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
- King /kɪŋ/: vua
- Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
- Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
- Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
- Member /ˈmem.bər/: thành viên
- Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
- Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
- Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
- Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
- Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
- Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
- Friend /frend/: bạn bè
- Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
- Person /ˈpɜː.sən/: một người
- Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
- Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
- Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- Thief /θiːf/: kẻ trộm
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
- School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
- Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
- Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
- Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
- Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
- Queen /kwiːn/: hoàng hậu
- Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
- Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
- Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc công chúa tiếng anh là gì thì câu trả lời là princess, phiên âm đọc là /prɪnˈses/. Lưu ý là princess để chỉ chung về công chúa chứ không chỉ cụ thể về công chúa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về công chúa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ princess trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ princess rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ princess chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ princess ngay.
Bạn đang xem bài viết: Công chúa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng