Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như tù nhân, mẹ nuôi, quản trị viên, chị/em gái, nữ giới, người trung niên, thế hệ Gen Y (1981 - 1996), quý ông, con gái, người phụ nữ, thế hệ Gen Z (1997 – 2012), bố nuôi, mẹ vợ, mẹ chồng, bạn, cha đỡ đầu, vợ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là công chúa. Nếu bạn chưa biết công chúa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Công chúa tiếng anh là gì
Princess /prɪnˈses/
Để đọc đúng tên tiếng anh của công chúa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ princess rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm princess /prɪnˈses/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ princess thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Công chúa là con gái của vua, hoàng tử là con trai của vua. Trong những câu chuyện cổ tích công chúa thường sẽ gắn liền với một chàng hoàng tử nào đó. Các bạn cần hiểu là hoàng tử và công chúa trong truyện cổ tích là con của 2 vị vua khác nhau chứ không phải con của cùng 1 vị vua.
- Từ princess là để chỉ chung về công chúa, còn cụ thể công chúa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Hoàng tử tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết công chúa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
- Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
- Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
- Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
- Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Princess /prɪnˈses/: công chúa
- Person /ˈpɜː.sən/: một người
- Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Wife /waɪf/: vợ
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
- Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
- Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
- Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
- Witch /wɪtʃ/: phù thủy
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
- Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
- I /aɪ/: tôi
- Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
- Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
- Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
- Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
- Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
- Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
- Thief /θiːf/: kẻ trộm
- Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
- Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
- Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
- Son /sʌn/: con trai
- Boy /bɔɪ/: bé trai
- Member /ˈmem.bər/: thành viên
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
Như vậy, nếu bạn thắc mắc công chúa tiếng anh là gì thì câu trả lời là princess, phiên âm đọc là /prɪnˈses/. Lưu ý là princess để chỉ chung về công chúa chứ không chỉ cụ thể về công chúa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về công chúa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ princess trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ princess rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ princess chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ princess ngay.
Bạn đang xem bài viết: Công chúa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







