Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như bố mẹ, nhi đồng, gia đình, kẻ giết người, chàng trai, anh bạn, vợ, anh em sinh đôi, bố, hiệu trưởng, trẻ con, thiếu niên, quản trị viên, người quen, thiên thần, người lạ mặt, thế hệ Gen Z (1997 – 2012), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là công chúa. Nếu bạn chưa biết công chúa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Công chúa tiếng anh là gì
Princess /prɪnˈses/
Để đọc đúng tên tiếng anh của công chúa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ princess rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm princess /prɪnˈses/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ princess thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Công chúa là con gái của vua, hoàng tử là con trai của vua. Trong những câu chuyện cổ tích công chúa thường sẽ gắn liền với một chàng hoàng tử nào đó. Các bạn cần hiểu là hoàng tử và công chúa trong truyện cổ tích là con của 2 vị vua khác nhau chứ không phải con của cùng 1 vị vua.
- Từ princess là để chỉ chung về công chúa, còn cụ thể công chúa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Hoàng tử tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết công chúa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
- He /hiː/: anh ấy
- Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
- Sir /sɜːr/: quý ngài
- Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
- Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
- Friend /frend/: bạn bè
- Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
- Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
- Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
- Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
- School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
- Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
- Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
- Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
- Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
- Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
- Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
- Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
- Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
- People /ˈpiː.pəl/: mọi người
- Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
- Aunt /ɑːnt/: cô, dì
Như vậy, nếu bạn thắc mắc công chúa tiếng anh là gì thì câu trả lời là princess, phiên âm đọc là /prɪnˈses/. Lưu ý là princess để chỉ chung về công chúa chứ không chỉ cụ thể về công chúa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về công chúa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ princess trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ princess rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ princess chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ princess ngay.
Bạn đang xem bài viết: Công chúa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







