Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hanh củ muối, hương, nhang, thuốc độc, sợ hãi, khúc xương, quả mãng cầu, dọn dẹp nhà cửa, cái chuông, cây kẹo nhỏ có hình cây gậy, linh hồn ác quỷ nhỏ, thiệp Giáng Sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là quạt mo. Nếu bạn chưa biết quạt mo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quạt mo tiếng anh là gì
Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/
Để đọc đúng quạt mo trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ areca spathe fan rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ areca spathe fan thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Quạt mo là loại quạt làm từ mo cau. Mo cau là phần bẹ của lá cau liền với thân cây cau, sau khi lá cau già khô đi sẽ rụng xuống và người ta lấy phần mo cau này cắt ra để làm quạt tay quạt cho mát. Câu chuyện quạt mo thường gắn liền với bài ca dao thằng Bờm rất nổi tiếng: Thằng Bờm có cái quạt mo; Phú ông xin đổi 3 bò 9 trâu; Bờm rằng bờm chẳng lấy trâu; Phú ông xin đổi ao sâu cá mè; Bờm rằng bờm chẳng lấy mè; Phú ông xin đổi 1 bè gỗ lim; Bờm rằng bờm chẳng lấy lim; Phú ông xin đổi con chim đồi mồi; Bờm rằng bờm chẳng lấy mồi; Phú ông xin đổi nắm xôi, Bờm cười.
- Trong một số hình thức biểu diễn của lễ hội như múa lân, múa rồng thường có một nhân vật thằng Bờm múa phụ họa phía trước cũng có cầm quạt mo là đặc điểm rất đặc trưng.
- Từ areca spathe fan là để chỉ chung về quạt mo, còn cụ thể quạt mo như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết quạt mo tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
- Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
- Dress up /dres ʌp/: hóa trang
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
- Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
- Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
- Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
- Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
- Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
- Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc quạt mo tiếng anh là gì thì câu trả lời là areca spathe fan, phiên âm đọc là /əˈriːkə spaθ fæn/. Lưu ý là areca spathe fan để chỉ chung về quạt mo chứ không chỉ cụ thể quạt mo như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quạt mo như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ areca spathe fan trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ areca spathe fan rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ areca spathe fan chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Quạt mo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng