Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như urani, pha lê, vải lụa, băng đá, vải da, mủ cao su, bạc, phấn, hợp kim, xăng, ván ép, gỗ ép, cao su, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là pha lê. Nếu bạn chưa biết pha lê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Pha lê tiếng anh là gì
Crystal /ˈkrɪstl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của pha lê rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ crystal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm crystal /ˈkrɪstl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ crystal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Pha lê là thủy tinh có thành phần oxit chì bên trong giúp thủy tinh giúp pha lê có độ tán sắc tốt hơn, màu sắc đẹp hơn và thường dùng để làm đồ trang trí. Do có thành phần chì bên trong nên pha lê chì sẽ không dùng để làm cốc đựng đồ uống. Những loại pha lê để đựng đồ uống thường không có chì bên trong, thay vào đó là oxit của một số loại khác an toàn với sức khỏe mà cũng giúp thủy tinh đẹp gần như pha lê chì.
- Từ crystal là để chỉ chung về pha lê, còn cụ thể pha lê như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Kim cương tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết pha lê tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Pulp /pʌlp/: bột giấy
- Ash /æʃ/: tro
- Lead /liːd/: chì
- Wood /wʊd/: gỗ
- Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
- Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic
- Bronze /brɑːnz/: đồng đen, đồng xám
- Silver /ˈsɪlvər/: bạc
- Sand /sænd/: cát
- Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi
- Soil /sɔɪl/: đất
- Oil /ɔɪl/: dầu
- Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
- Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc pha lê tiếng anh là gì thì câu trả lời là crystal, phiên âm đọc là /ˈkrɪstl/. Lưu ý là crystal để chỉ chung về pha lê chứ không chỉ cụ thể pha lê như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể pha lê như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ crystal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ crystal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ crystal chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ crystal ngay.
Bạn đang xem bài viết: Pha lê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng