logo vui cười lên

Thế kỷ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày Sinh viên Việt Nam, tháng 2, mặt trời mọc, Tết Nguyên Tiêu, buổi tối, năm âm lịch, ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/05), thời gian dài, ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), sáng hôm qua, ngày lễ phục sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là thế kỷ. Nếu bạn chưa biết thế kỷ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thế kỷ tiếng anh là gì
Thế kỷ tiếng anh là gì

Thế kỷ tiếng anh là gì

Thế kỷ tiếng anh gọi là centery, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsen.tʃər.i/

Centery /ˈsen.tʃər.i/

Để đọc đúng thế kỷ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ centery rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ centery /ˈsen.tʃər.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ centery thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thế kỷ là khoảng thời gian tương đương 100 năm hay tương đương 10 thập kỷ.
  • Từ centery là để chỉ chung về thế kỷ, còn cụ thể thế kỷ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Thế kỷ tiếng anh là gì
Thế kỷ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết thế kỷ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
  • Year /jɪər/: năm
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thế kỷ tiếng anh là gì thì câu trả lời là centery, phiên âm đọc là /ˈsen.tʃər.i/. Lưu ý là centery để chỉ chung về thế kỷ chứ không chỉ cụ thể thế kỷ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thế kỷ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ centery trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ centery rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ centery chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thế kỷ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang