Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bông gòn, vải cotton, nước, sợi tổng hợp nhỏ, vải lanh, đồng thau, đồng vàng, xốp, ni-lông, hạt cát, kẽm, nhôm, bạch kim, vải dệt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là xốp. Nếu bạn chưa biết xốp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Xốp tiếng anh là gì
Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/
Để đọc đúng tên tiếng anh của xốp rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ styrofoam rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ styrofoam thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Xốp là một loại vật liệu được sử dụng rất phổ biến để ép thành các hình dạng khác nhau như thùng xốp, tấm xốp hoặc cũng có thể để dạng hạt xốp. Bản chất của xốp chính là hạt nhựa được gia nhiệt nở ra thành dạng hạt chứa khí (C5H12). Hạt này chính là hạt xốp, các hạt xốp sẽ được cho vào máy trộn với chất kết dính rồi ép theo khuôn để trở thành hình dạng mong muốn. Vì bản chất của xốp chính là nhựa nên khi đốt thì xốp cháy rất nhanh.
- Từ styrofoam là để chỉ chung về xốp, còn cụ thể xốp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Giấy các tông tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết xốp tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
- Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
- Paper /ˈpeɪpər/: giấy
- Textile /ˈtek.staɪl/: vải dệt
- Coal /kəʊl/: than đá
- Tin /tɪn/: thiếc
- Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
- Gravel /ˈɡrævl/: sỏi
- Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
- Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi
- Water /ˈwɔːtər/: nước
- Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
- Polyester: vải polyester
- Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
Như vậy, nếu bạn thắc mắc xốp tiếng anh là gì thì câu trả lời là styrofoam, phiên âm đọc là /ˈstaɪrəfəʊm/. Lưu ý là styrofoam để chỉ chung về xốp chứ không chỉ cụ thể xốp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xốp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ styrofoam trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ styrofoam rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ styrofoam chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ styrofoam ngay.
Bạn đang xem bài viết: Xốp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng