logo vui cười lên

Chì tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nút bần (làm từ vỏ cây sồi), than củi, ti tan, kim loại, gốm sứ, len, vải len, pô-li-me, sắt, a-mi-ăng, đồng đỏ, phấn, đất sét, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là chì. Nếu bạn chưa biết chì tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chì tiếng anh là gì
Chì tiếng anh là gì

Chì tiếng anh là gì

Chì tiếng anh gọi là lead, phiên âm tiếng anh đọc là /liːd/.

Lead /liːd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của chì rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lead rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm lead /liːd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lead thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Chì là một kim loại nặng có màu trắng bạc và sáng có thể gây độc cho người và động vật nếu tiếp xúc đủ lâu và đủ nhiều. Tuy nhiên, chì lại là một kim loại rất quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay.
  • Từ lead là để chỉ chung về chì, còn cụ thể chì như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bút chì tiếng anh là gì

Chì tiếng anh là gì
Chì tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết chì tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • Concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
  • Cement /sɪˈment/: xi măng
  • Lace /leɪs/: vải ren
  • Copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
  • Fabric /ˈfæbrɪk/: vải thời trang
  • Oak /əʊk/: gỗ sồi, cây sồi
  • Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/: nhôm
  • Steel /stiːl/: thép
  • Wood /wʊd/: gỗ
  • Slate /sleɪt/: đá phiến
  • Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
  • Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
  • Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chì tiếng anh là gì thì câu trả lời là lead, phiên âm đọc là /liːd/. Lưu ý là lead để chỉ chung về chì chứ không chỉ cụ thể chì như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể chì như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lead trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lead rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lead chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ lead ngay.



Bạn đang xem bài viết: Chì tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang