Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như anh em họ, sinh viên đại học, thiếu niên, mẹ vợ, mẹ chồng, bố vợ, bố chồng, chồng, họ, chúng, thành viên, quý ông, bạn bè, chú, cậu, bác, học sinh mới tốt nghiệp trung học, người chơi, cô, dì, trẻ vị thành niên, nhi đồng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là người vô gia cư. Nếu bạn chưa biết người vô gia cư tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người vô gia cư tiếng anh là gì
Homeless /ˈhəʊm.ləs/
Để đọc đúng tên tiếng anh của người vô gia cư rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ homeless rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm homeless /ˈhəʊm.ləs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ homeless thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Người vô gia cư là những người không có nhà ở. Những người này thường phải sống dưới hầm cầu hoặc các khu nhà bỏ hoang, công việc chính của họ thường là đi ăn xin hoặc nhặt nhạnh phế liệu bán lấy tiền sống qua ngày.
- Từ homeless là để chỉ chung về người vô gia cư, còn cụ thể người vô gia cư như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngôi nhà tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết người vô gia cư tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Uncle /ˈʌŋ.kəl/: chú, cậu, bác
- Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
- Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
- Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
- Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
- Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
- Wife /waɪf/: vợ
- Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
- School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
- Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
- Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
- Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
- King /kɪŋ/: vua
- People /ˈpiː.pəl/: mọi người
- I /aɪ/: tôi
- Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
- Boy /bɔɪ/: bé trai
- Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
- Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
- Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
- Person /ˈpɜː.sən/: một người
- Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
- Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
- Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
- We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
- Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
- You /juː/: bạn
- Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
- Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
- Niece /niːs/: cháu gái
- Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
Như vậy, nếu bạn thắc mắc người vô gia cư tiếng anh là gì thì câu trả lời là homeless, phiên âm đọc là /ˈhəʊm.ləs/. Lưu ý là homeless để chỉ chung về người vô gia cư chứ không chỉ cụ thể về người vô gia cư như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người vô gia cư như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ homeless trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ homeless rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ homeless chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ homeless ngay.
Bạn đang xem bài viết: Người vô gia cư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng