logo vui cười lên

Người vô gia cư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như bé gái, chú, cậu, bác, chàng trai, anh bạn, thế hệ Gen X (1965 - 1980), bố mẹ, kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, gia đình, ông bà, mẹ kế, người lớn, bạn, bố vợ, bố chồng, bố nuôi, chị em sinh đôi, chúng tôi, chúng ta, anh em họ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là người vô gia cư. Nếu bạn chưa biết người vô gia cư tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người vô gia cư tiếng anh là gì
Người vô gia cư tiếng anh

Người vô gia cư tiếng anh là gì

Người vô gia cư tiếng anh gọi là homeless, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈhəʊm.ləs/.

Homeless /ˈhəʊm.ləs/

Để đọc đúng tên tiếng anh của người vô gia cư rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ homeless rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm homeless /ˈhəʊm.ləs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ homeless thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Người vô gia cư là những người không có nhà ở. Những người này thường phải sống dưới hầm cầu hoặc các khu nhà bỏ hoang, công việc chính của họ thường là đi ăn xin hoặc nhặt nhạnh phế liệu bán lấy tiền sống qua ngày.
  • Từ homeless là để chỉ chung về người vô gia cư, còn cụ thể người vô gia cư như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngôi nhà tiếng anh là gì

Người vô gia cư tiếng anh là gì
Người vô gia cư tiếng anh

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết người vô gia cư tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • It /ɪt/: nó
  • Aunt /ɑːnt/: cô, dì
  • Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Friend /frend/: bạn bè
  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
  • Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
  • You /juː/: bạn
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • He /hiː/: anh ấy
  • Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
  • Son /sʌn/: con trai
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người vô gia cư tiếng anh là gì thì câu trả lời là homeless, phiên âm đọc là /ˈhəʊm.ləs/. Lưu ý là homeless để chỉ chung về người vô gia cư chứ không chỉ cụ thể về người vô gia cư như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người vô gia cư như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ homeless trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ homeless rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ homeless chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ homeless ngay.



Bạn đang xem bài viết: Người vô gia cư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang