logo vui cười lên

Khí các-bon-níc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đồng đen, đồng xám, đá cục, viên đá, ni-lông, len, vải len, vải sợi (bông, len), giấy, sợi tổng hợp nhỏ, cao su, dầu, hơi nước, ti tan, thủy ngân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là khí các-bon-níc. Nếu bạn chưa biết khí các-bon-níc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khí các-bon-níc tiếng anh là gì
Khí các-bon-níc tiếng anh là gì

Khí các-bon-níc tiếng anh là gì

Khí các-bon-níc tiếng anh gọi là carbon dioxide, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/.

Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/

Để đọc đúng tên tiếng anh của khí các-bon-níc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ carbon dioxide rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ carbon dioxide thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Khí các-bon-níc là một loại khí có công thức hóa học là CO2. Chắc các bạn không lạ gì với loại khí này vì khi đốt cháy hầu hết các loại nguyên liệu, nhiên liệu đều có khói đen hoặc khói trắng bốc lên chính là khí CO2 hay còn gọi là khí các-bon-níc.
  • Từ carbon dioxide là để chỉ chung về khí các-bon-níc, còn cụ thể khí các-bon-níc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Khí ô-xy tiếng anh là gì

Khí các-bon-níc tiếng anh là gì
Khí các-bon-níc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết khí các-bon-níc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
  • Steam /stiːm/: hơi nước
  • Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
  • Polyester: vải polyester
  • Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
  • Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
  • Alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim
  • Cement /sɪˈment/: xi măng
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
  • Lace /leɪs/: vải ren
  • Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
  • Smoke /sməʊk/: khói
  • Carbon dioxide /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/: khí các-bon-nic

Như vậy, nếu bạn thắc mắc khí các-bon-níc tiếng anh là gì thì câu trả lời là carbon dioxide, phiên âm đọc là /ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/. Lưu ý là carbon dioxide để chỉ chung về khí các-bon-níc chứ không chỉ cụ thể khí các-bon-níc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khí các-bon-níc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ carbon dioxide trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ carbon dioxide rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ carbon dioxide chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ carbon dioxide ngay.



Bạn đang xem bài viết: Khí các-bon-níc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang