logo vui cười lên

Thủy tinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ván ép, gỗ ép, đồng trắng, phấn, vải dệt, xốp, vàng, thủy tinh, chì, đất sét, vải polyester, hạt bụi, a-mi-ăng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là thủy tinh. Nếu bạn chưa biết thủy tinh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thủy tinh tiếng anh là gì
Thủy tinh tiếng anh la gì

Thủy tinh tiếng anh là gì

Thủy tinh tiếng anh gọi là glass, phiên âm tiếng anh đọc là /ɡlæs/.

Glass /ɡlæs/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thủy tinh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ glass rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm glass /ɡlæs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ glass thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thủy tinh là một dạng chất rắn vô định hình đồng nhất được làm ra từ gốc silicát. Các gốc silicat này tồn tại trong dạng đa tinh thể ví dụ như cát hay thạch anh, vậy nên các bạn có thể hiểu thủy tinh được làm từ cát bằng cách nung chảy nó rồi định hình ngay khi nó đang bắt đầu nguội đi.
  • Từ glass là để chỉ chung về thủy tinh, còn cụ thể thủy tinh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Sợi thủy tinh tiếng anh là gì

Thủy tinh tiếng anh là gì
Thủy tinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết thủy tinh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Leather /ˈleðər/: da
  • Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
  • Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
  • Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
  • Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
  • Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
  • Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/: khí ô-xy
  • Copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
  • Water /ˈwɔːtər/: nước
  • Steam /stiːm/: hơi nước
  • Silk /sɪlk/: vải lụa
  • Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
  • Lace /leɪs/: vải ren
  • Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thủy tinh tiếng anh là gì thì câu trả lời là glass, phiên âm đọc là /ɡlæs/. Lưu ý là glass để chỉ chung về thủy tinh chứ không chỉ cụ thể thủy tinh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thủy tinh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ glass trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ glass rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ glass chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ glass ngay.



Bạn đang xem bài viết: Thủy tinh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang