logo vui cười lên

Pepper tiếng anh là gì – Chủ đề rau củ quả


Tiếp tục chuyên mục về Rau củ quả trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ pepper vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ pepper như pepper tiếng anh là gì, pepper là gì, pepper tiếng Việt là gì, pepper nghĩa là gì, nghĩa pepper tiếng Việt, dịch nghĩa pepper, …

Vui Cười Lên
Pepper tiếng anh là gì

Pepper tiếng anh là gì

Pepper nghĩa tiếng Việt là hạt tiêu.

Pepper /ˈpep.ər/

Để đọc đúng từ pepper trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ pepper. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hạt tiêu tiếng anh là gì

Hạt tiêu tiếng anh là gì
Pepper tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết pepper tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với pepper trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
  • Mangosteen /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt
  • Seed /siːd/: hạt cây nói chung (cũng có thể hiểu là hạt giống)
  • Root /ruːt/: rễ cây
  • Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
  • Pear /peə/: quả lê
  • Crown daisy /kraʊn deɪ.zi/: rau cải cúc
  • Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
  • Waterapple /ˈwɔː.tər æp.əl/: quả roi
  • Trunk /trʌŋk/: thân cây
  • Cocoa bean /ˈkəʊkəʊ biːn/: hạt ca-cao
  • Lychee (or litchi) /ˈlaɪ.tʃiː/: quả vải
  • Turmeric /ˈtɜː.mər.ɪk/: củ nghệ
  • Nut /nʌt/: hạt cây (loại hạt có vỏ cứng)
  • Sesame seed /ˈses.ə.mi si:d/: hạt vừng, hạt mè
  • Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
  • Jicama: củ đậu
  • Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
  • Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
  • Papaya /pəˈpaɪ.ə/: quả đu đủ
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
  • Cucumber /ˈkjuːkambə/: dưa chuột
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
  • Guava /´gwa:və/: quả ổi
  • Beet /biːt/: củ dền
  • Almond /ˈɑːmənd/: hạt hạnh nhân
  • Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
  • Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: quả dưa lưới, dưa vàng
  • Cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/: bắp cải
  • Walnut /ˈwɔːlnʌt/: hạt óc chó
  • Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
  • Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: quả quất
  • Chilli /ˈtʃɪl.i/: quả ớt
  • Passion fruit /ˈpӕʃən fruːt/: quả chanh leo (chanh dây)
  • Persimmon /pə´simən/: quả hồng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc pepper tiếng anh là gì, câu trả lời là pepper nghĩa là hạt tiêu. Để đọc đúng từ pepper cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ pepper theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Pepper tiếng anh là gì - Chủ đề rau củ quả

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang