logo vui cười lên

Đất hiếm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sắt, xi măng, vải thời trang, dầu, giấy các tông, khí ô-xy, hơi nước, đồng trắng, ti tan, đất hiếm, kim loại, vàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là đất hiếm. Nếu bạn chưa biết đất hiếm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đất hiếm tiếng anh là gì
Đất hiếm tiếng anh là gì

Đất hiếm tiếng anh là gì

Đất hiếm tiếng anh gọi là rare earth, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌrer ˈɜːrθ/.

Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của đất hiếm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rare earth rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ rare earth thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Đất hiếm là một loại đất (cũng có thể gọi là quặng) chứa 17 nguyên tố hóa học là lanthan (La), luteti (Lu), xeri (Ce), dysprosi (Dy), samari (Sm), erbi (Er), europi (Eu), gadolini (Gd), holmi (Ho), neođim (Nd), praseođim (Pr), prometi (Pm), scandi (Sc), ytterbi (Yb), terbi (Tb), tuli (Tm) và ytri (Y). Các nguyên tố hóa học này không hề hiếm ở lớp vỏ trái đất thậm chí còn có trữ lượng cao hoặc có thể tổng hợp được một cách dễ dàng. Điểm đáng nói là đất hiếm phân bố rải rác không có các mỏ khai thác lớn dẫn đến việc khai thác lại tương đối khó khăn.
  • Từ rare earth là để chỉ chung về đất hiếm, còn cụ thể đất hiếm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đất tiếng anh là gì

Đất hiếm tiếng anh là gì
Đất hiếm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết đất hiếm tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
  • Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
  • Textile /ˈtek.staɪl/: vải dệt
  • Rubber /ˈrʌbər/: cao su
  • Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
  • Soil /sɔɪl/: đất
  • Leather /ˈleðər/: da
  • Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
  • Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
  • Lead /liːd/: chì
  • Metal /ˈmetl/: kim loại
  • Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
  • Smoke /sməʊk/: khói
  • Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đất hiếm tiếng anh là gì thì câu trả lời là rare earth, phiên âm đọc là /ˌrer ˈɜːrθ/. Lưu ý là rare earth để chỉ chung về đất hiếm chứ không chỉ cụ thể đất hiếm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đất hiếm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ rare earth trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rare earth rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ rare earth chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ rare earth ngay.



Bạn đang xem bài viết: Đất hiếm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang