Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì
Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/
Để phát âm đúng từ Switzerland các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Switzerland thì có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Switzerland là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Phân biệt Switzerland và Swiss
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Switzerland và Swiss, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Switzerland là tên của nước Thụy Sĩ trong tiếng anh, còn Swiss để chỉ những thứ thuộc về nước Thụy Sĩ như là người Thụy Sĩ, văn hóa Thụy Sĩ, tiếng Thụy Sĩ. Nếu bạn muốn nói về nước Thụy Sĩ thì phải dùng từ Switzerland chứ không phải Swiss.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là Switzerland, phiên âm đọc là /ˈswɪt.sə.lənd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Switzerland còn có từ Swiss các bạn hay bị nhầm lẫn, Swiss nghĩa là người Thụy Sĩ hoặc tiếng Thụy Sĩ chứ không phải nước Thụy Sĩ.
Bạn đang xem bài viết: Nước Thụy Sĩ tiếng anh là gì? Switzerland hay Swiss