Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như mắt cá chân, môi, bẹn, bắp chân, má, đầu ngón chân, răng hàm, vai, tai, móng tay, móng chân, ngón giữa, tàn nhang, ngực, chân phải, mu bàn tay, lưỡi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là răng nanh. Nếu bạn chưa biết răng nanh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Răng nanh tiếng anh là gì
Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của răng nanh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ eyetooth rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ eyetooth thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Răng nanh là chiếc răng hơi nhọn nằm ở giữa các răng hàm và răng cửa. Tổng cộng có 4 răng nanh với 2 răng nanh hàm trên và 2 răng nanh hàm dưới.
- Từ eyetooth là để chỉ chung về răng nanh, còn cụ thể răng nanh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Răng cửa tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết răng nanh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
- Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
- Tooth /tuːθ/: chiếc răng
- Nape /neɪp/: gáy
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Left hand /left hænd/: tay trái
- Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
- Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
- Skin /skɪn/: da
- Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
- Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
- Heel /hiːl/: gót chân
- Nose /nəʊz/: mũi
- Foot /fʊt/: bàn chân
- Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
- Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
- Throat /θrəʊt/: cổ họng
- Chin /tʃɪn/: cằm
- Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
- Wrist /rɪst/: cổ tay
- Cheek /tʃiːk/: má
- Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
- Hand /hænd/: bàn tay
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
Như vậy, nếu bạn thắc mắc răng nanh tiếng anh là gì thì câu trả lời là eyetooth, phiên âm đọc là /ˈaɪ.tuːθ/. Lưu ý là eyetooth để chỉ chung về răng nanh chứ không chỉ cụ thể về răng nanh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về răng nanh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ eyetooth trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ eyetooth rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ eyetooth chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ eyetooth ngay.
Bạn đang xem bài viết: Răng nanh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng