Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Đức tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Đức tiếng anh là gì
Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/
Để phát âm đúng từ Germany các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Germany thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Germany là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (G).

Phân biệt Germany và German
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Germany và German, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Germany là tên của nước Đức trong tiếng anh, còn German để chỉ những thứ thuộc về nước Đức như là người Đức, văn hóa Đức, tiếng Đức. Nếu bạn muốn nói về nước Đức thì phải dùng từ Germany chứ không phải German.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Đức tiếng anh là gì thì câu trả lời là Germany, phiên âm đọc là /ˈdʒɜː.mə.ni/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (G) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Germany còn có từ German các bạn hay bị nhầm lẫn, German nghĩa là người Đức hoặc tiếng Đức chứ không phải nước Đức.
Bạn đang xem bài viết: Nước Đức tiếng anh là gì? Germany hay German