Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bỉ tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bỉ tiếng anh là gì
Belgium /ˈbel.dʒəm/
Để phát âm đúng từ Belgium các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Belgium thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Belgium là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (B).

Phân biệt Belgium và Belgian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Belgium và Belgian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Belgium là tên của nước Bỉ trong tiếng anh, còn Belgian để chỉ những thứ thuộc về nước Bỉ như là người Bỉ, văn hóa Bỉ, tiếng Bỉ. Nếu bạn muốn nói về nước Bỉ thì phải dùng từ Belgium chứ không phải Belgian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời là Belgium, phiên âm đọc là /ˈbel.dʒəm/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (B) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Belgium còn có từ Belgian các bạn hay bị nhầm lẫn, Belgian nghĩa là người Bỉ hoặc tiếng Bỉ chứ không phải nước Bỉ.
Bạn đang xem bài viết: Nước Bỉ tiếng anh là gì? Belgium hay Belgian