Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như vải ren, đá hoa, gỗ, đồng đỏ, urani, nhôm, vải sợi (bông, len), giấy, thủy ngân, bông gòn, vải cotton, bùn, vải dệt, vải lanh, hạt cát, vàng, bạc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là đá hoa. Nếu bạn chưa biết đá hoa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đá hoa tiếng anh là gì
Marble /ˈmɑːrbl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của đá hoa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ marble rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm marble /ˈmɑːrbl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ marble thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đá hoa là loại đá cẩm phiến có thành phần chính là calcit. Loại đá này có màu sắc cũng như hoa văn khá đẹp thường được dùng để tạc tượng, trang trí hay chế biến thành gạch lát nền nhà với độ bền cao và độ sáng bóng đẹp mắt.
- Từ marble là để chỉ chung về đá hoa, còn cụ thể đá hoa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Viên sỏi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết đá hoa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Ceramic /səˈræm.ɪk/: gốm sứ
- Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
- Copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
- Gold /ɡəʊld/: vàng
- Slate /sleɪt/: đá phiến
- Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
- Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
- Mercury /ˈmɜːrkjəri/: thủy ngân
- Cement /sɪˈment/: xi măng
- Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/: đất hiếm
- Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/: inox
- Soil /sɔɪl/: đất
- Concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
- Lace /leɪs/: vải ren
- Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
- Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
- Cork /kɔːrk/: nút bần (làm từ vỏ cây sồi)
- Wool /wʊl/: len, vải len
- Gravel /ˈɡrævl/: sỏi
- Fabric /ˈfæbrɪk/: vải thời trang
- Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/: khí ô-xy
- Pulp /pʌlp/: bột giấy
- Silver /ˈsɪlvər/: bạc
- Water /ˈwɔːtər/: nước
- Gas /ɡæs/: khí ga
- Ice /aɪs/: đá, băng
- Leather /ˈleðər/: da
- Cloth /klɔːθ/: vải sợi (bông, len)
- Plastic /ˈplæstɪk/: nhựa
- Glass /ɡlæs/: thủy tinh
- Bronze /brɑːnz/: đồng đen, đồng xám
- Silk /sɪlk/: vải lụa
- Clay /kleɪ/: đất sét
- Plywood /ˈplaɪwʊd/: ván ép
- Mud /mʌd/: bùn
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đá hoa tiếng anh là gì thì câu trả lời là marble, phiên âm đọc là /ˈmɑːrbl/. Lưu ý là marble để chỉ chung về đá hoa chứ không chỉ cụ thể đá hoa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đá hoa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ marble trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ marble rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ marble chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ marble ngay.