Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Áo tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Áo tiếng anh là gì
Austria /ˈɒs.tri.ə/
Để phát âm đúng từ Austria các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Austria thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Austria là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (A).

Phân biệt Austria và Austrian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Austria và Austrian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Austria là tên của nước Áo trong tiếng anh, còn Austrian để chỉ những thứ thuộc về nước Áo như là người Áo, văn hóa Áo, tiếng Áo. Nếu bạn muốn nói về nước Áo thì phải dùng từ Austria chứ không phải Austrian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Áo tiếng anh là gì thì câu trả lời là Austria, phiên âm đọc là /ˈɒs.tri.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (A) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Austria còn có từ Austrian các bạn hay bị nhầm lẫn, Austrian nghĩa là người Áo hoặc tiếng Áo chứ không phải nước Áo.
Bạn đang xem bài viết: Nước Áo tiếng anh là gì? Austria hay Austrian