Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Áo tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Áo tiếng anh là gì
Austria /ˈɒs.tri.ə/
Để phát âm đúng từ Austria các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Austria thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Austria là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (A).

Phân biệt Austria và Austrian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Austria và Austrian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Austria là tên của nước Áo trong tiếng anh, còn Austrian để chỉ những thứ thuộc về nước Áo như là người Áo, văn hóa Áo, tiếng Áo. Nếu bạn muốn nói về nước Áo thì phải dùng từ Austria chứ không phải Austrian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Áo tiếng anh là gì thì câu trả lời là Austria, phiên âm đọc là /ˈɒs.tri.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (A) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Austria còn có từ Austrian các bạn hay bị nhầm lẫn, Austrian nghĩa là người Áo hoặc tiếng Áo chứ không phải nước Áo.
Bạn đang xem bài viết: Nước Áo tiếng anh là gì? Austria hay Austrian