Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nước cam ép, rượu mùi, sữa gạo, nước cà chua ép, nước nóng, nước ép táo, rượu, sinh tố mít, nước ép bí đỏ, nước lạnh, sinh tố thanh long, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là nước sô-đa. Nếu bạn chưa biết nước sô-đa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nước sô-đa tiếng anh là gì
Soda water /ˈsəʊ.də ˌwɔː.tər/
Để đọc đúng nước sô-đa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ soda water rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ soda water /ˈsəʊ.də ˌwɔː.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ soda water thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nước sô-đa là loại nước khoáng có ga được bán rất phổ biến ở các nước trên thế giới đặc biệt là ở các nước phương tây như Châu Âu hay châu Mỹ. Nước sô-đa có thành phần là nước khoáng có ga (CO2 hòa tan), hương liệu và có thể có đường hoặc không. Thường sô-đa được dùng để pha chế rượu chứ không dùng làm nước uống vì loại nước uống này người Việt không ưa chuộng cho lắm.
- Trong tiếng Anh – Anh nước sô-đa gọi là soda water, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ nước sô-đa lại thường gọi là club soda hoặc soft drink.
- Từ soda water là để chỉ chung về nước sô-đa, còn cụ thể nước sô-đa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống
Sau khi đã biết nước sô-đa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Milk shake /ˈmɪlk.ʃeɪk/: sữa lắc
- Iced coffee /ˌaɪst ˈkɒf.i/: cà phê đá
- Apple juice /ˈæp.əl ˌdʒuːs/: nước ép táo
- Ginger tea /ˈdʒɪn.dʒər tiː/: trà gừng
- orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: nước cam ép
- Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/: nước chanh
- Wine /waɪn/: rượu vang
- Grape smoothie /ɡreɪp ˈsmuː.ði/: sinh tố nho
- Carrot smoothie /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/: sinh tố cà rốt
- Peach juice /piːtʃ ˌdʒuːs/: nước ép đào
- Pineapple smoothie /ˈpaɪnˌæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố dứa
- Vegetable smoothie /ˈvedʒ.tə.bəl ˈsmuː.ði/: sinh tố rau xanh
- Apple smoothie /ˈæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố táo
- Pumpkin juice /ˈpʌmp.kɪn ˌdʒuːs/: nước ép bí đỏ
- Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: rượu
- Kiwi smoothie /ˈkiː.wiː ˈsmuː.ði /: sinh tố ki-wi
- Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
- Sugar cane juice /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: nước mía
- Ale /eɪl/: bia tươi
- Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen
- Winter melon juice /’wintə ‘melən ˌdʒuːs/: nước ép bí đao
- Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch
- Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
- Guava juice /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/: nước ổi ép
- Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước sô-đa tiếng anh là gì thì câu trả lời là soda water, phiên âm đọc là /ˈsəʊ.də ˌwɔː.tər/. Lưu ý là soda water để chỉ chung về nước sô-đa chứ không chỉ cụ thể nước sô-đa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nước sô-đa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ soda water trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ soda water rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ soda water chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nước sô-đa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng