Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trà xanh, sinh tố rau xanh, nước cà rốt ép, sữa lắc, nước sô đa, sữa dừa, trà đá, nước ép trái cây, sinh tố ki-wi, nước mía, sinh tố thanh long, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là nước khoáng. Nếu bạn chưa biết nước khoáng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nước khoáng tiếng anh là gì
Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/
Để đọc đúng nước khoáng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mineral water rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mineral water thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nước khoáng hay thường gọi là nước tinh khiết, nước uống thiên nhiên là loại nước được khai thác từ các mạch nước ngầm sau đó được lọc cho sạch bụi bẩn giữ lại các dưỡng chất tốt có trong nước để uống.
- Từ mineral water là để chỉ chung về nước khoáng, còn cụ thể nước khoáng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống
Sau khi đã biết nước khoáng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
- Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/: nước khoáng
- Papaya smoothie /pəˈpaɪ.ə ˈsmuː.ði/: sinh tố đu đủ
- orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: nước cam ép
- Lychee juice /ˈlaɪ.tʃiː ˌdʒuːs/: nước ép quả vải
- Cola /ˈkəʊ.lə/: nước ngọt có ga
- Carrot juice /ˈkær.ət ˌdʒuːs/: nước cà rốt ép
- Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
- Ale /eɪl/: bia tươi
- Pumpkin juice /ˈpʌmp.kɪn ˌdʒuːs/: nước ép bí đỏ
- Liqueur /lɪˈkjʊər/: rượu mùi
- Cocoa /’koukou/: ca cao
- Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
- Sugar cane juice /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: nước mía
- Cold water /kəʊld ˈwɔː.tər/: nước lạnh
- Lychee smoothie /ˈlaɪ.tʃiː ˈsmuː.ði/: sinh tố vải
- Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/: nước chanh
- Coconut water /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌwɔː.tər/: nước dừa
- Oolong tea /ˈuː.lɒŋ/: trà ô-long
- Vegetable smoothie /ˈvedʒ.tə.bəl ˈsmuː.ði/: sinh tố rau xanh
- Energy drink /ˈen.ə.dʒi ˌdrɪŋk/: nước tăng lực
- Kiwi juice /ˈkiː.wiː ˌdʒuːs/: nước ép ki-wi
- Salt coffee /sɒlt ˈkɒf.i/: cà phê muối
- Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/: cà phê trứng
- Guava juice /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/: nước ổi ép
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước khoáng tiếng anh là gì thì câu trả lời là mineral water, phiên âm đọc là /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/. Lưu ý là mineral water để chỉ chung về nước khoáng chứ không chỉ cụ thể nước khoáng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nước khoáng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mineral water trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mineral water rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mineral water chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nước khoáng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng