Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phòng tắm, cửa hàng bán rượu mang về, cửa hàng đồ cũ, trường tiểu học, cửa hàng mỹ phẩm, mê cung, kim tự tháp, phòng vệ sinh, sở thú, bốt điện thoại công cộng, đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên, hẻm, rạp chiếu phim, hội chợ, ký túc xá, đồn cảnh sát, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng trưng bày ô tô. Nếu bạn chưa biết cửa hàng trưng bày ô tô tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng trưng bày ô tô tiếng anh là gì
Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng trưng bày ô tô rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ car showroom rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ car showroom thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cửa hàng trưng bày ô tô thường là các cửa hàng lớn được thiết kế hiện đại, sang trọng. Bên trong cửa hàng để các mẫu xe mới để khách tới có thể xem và thậm chí là lái thử nếu muốn. Thường mỗi cửa hàng trưng bày ô tô chỉ trưng bày xe của 1 hãng, chỉ có những điểm trưng bày xe cũ thì mới có xe của nhiều hãng khác nhau.
- Từ car showroom là để chỉ chung về cửa hàng trưng bày ô tô, còn cụ thể cửa hàng trưng bày ô tô như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Xe bán tải tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cửa hàng trưng bày ô tô thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Way /weɪ/: lối đi
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Stair /steər/: cầu thang
- Zoo /zuː/: sở thú
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Lake /leɪk/: hồ
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Tower /taʊər/: tháp
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Sea /siː/: biển
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng trưng bày ô tô tiếng anh là gì thì câu trả lời là car showroom, phiên âm đọc là /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/. Lưu ý là car showroom để chỉ chung về cửa hàng trưng bày ô tô chứ không chỉ cụ thể cửa hàng trưng bày ô tô như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng trưng bày ô tô như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ car showroom trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ car showroom rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ car showroom chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ car showroom ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng trưng bày ô tô tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng