Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trang trí nhà cửa, thỏ ngọc, đèn lồng, mứt trái cây, mâm cỗ, lễ hội, hóa trang, trang phục hóa trang, thây ma, ngắm trăng , quả xoài, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là chúc tết nhau. Nếu bạn chưa biết chúc tết nhau tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chúc tết nhau tiếng anh là gì
Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ/
Để đọc đúng chúc tết nhau trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ exchange New year’s wishes rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ exchange New year’s wishes thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Chúc tết nhau là hoạt động mà mọi người sẽ làm vào đầu năm mới khi gặp nhau. Mọi người sẽ chúc nhau những điều tốt lành, may mắn liên quan đến sức khỏe, công việc, học tập cũng như tình cảm.
- Từ exchange New year’s wishes là để chỉ chung về chúc tết nhau, còn cụ thể chúc tết nhau như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết chúc tết nhau tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Feast /fiːst/: bữa tiệc
- Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Star /stɑːr/: ngôi sao
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
- Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Haunted /ˈhɔːn.tɪd/: bị ma ám
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
- Demon /’di:mən/: ác quỷ
- Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
- Banyan /ˈbænjæn/: cây đa
- Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
- Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
- Witch /’wit/: phù thủy
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Scary /’skeəri/: đáng sợ
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc chúc tết nhau tiếng anh là gì thì câu trả lời là exchange New year’s wishes, phiên âm đọc là /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ/. Lưu ý là exchange New year’s wishes để chỉ chung về chúc tết nhau chứ không chỉ cụ thể chúc tết nhau như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể chúc tết nhau như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ exchange New year’s wishes trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ exchange New year’s wishes rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ exchange New year’s wishes chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Chúc Tết nhau tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng