Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Hy Lạp tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Hy Lạp tiếng anh là gì
Greece /ɡriːs/
Để phát âm đúng từ Greece các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Greece thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Greece là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (G).

Phân biệt Greece và Greek
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Greece và Greek, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Greece là tên của nước Hy Lạp trong tiếng anh, còn Greek để chỉ những thứ thuộc về nước Hy Lạp như là người Hy Lạp, văn hóa Hy Lạp, tiếng Hy Lạp. Nếu bạn muốn nói về nước Hy Lạp thì phải dùng từ Greece chứ không phải Greek.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Hy Lạp tiếng anh là gì thì câu trả lời là Greece, phiên âm đọc là /ɡriːs/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (G) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Greece còn có từ Greek các bạn hay bị nhầm lẫn, Greek nghĩa là người Hy Lạp hoặc tiếng Hy Lạp chứ không phải nước Hy Lạp.