Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Bồ Đào Nha tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Bồ Đào Nha tiếng anh là gì
Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/
Để phát âm đúng từ Portugal các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Portugal thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Portugal là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (P).

Phân biệt Portugal và Portuguese
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Portugal và Portuguese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Portugal là tên của nước Bồ Đào Nha trong tiếng anh, còn Portuguese để chỉ những thứ thuộc về nước Bồ Đào Nha như là người Bồ Đào Nha, văn hóa Bồ Đào Nha, tiếng Bồ Đào Nha. Nếu bạn muốn nói về nước Bồ Đào Nha thì phải dùng từ Portugal chứ không phải Portuguese.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Bồ Đào Nha tiếng anh là gì thì câu trả lời là Portugal, phiên âm đọc là /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (P) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Portugal còn có từ Portuguese các bạn hay bị nhầm lẫn, Portuguese nghĩa là người Bồ Đào Nha hoặc tiếng Bồ Đào Nha chứ không phải nước Bồ Đào Nha.
Bạn đang xem bài viết: Nước Bồ Đào Nha tiếng anh là gì? Portugal hay Portuguese