logo vui cười lên

Nước Tây Ba Nha tiếng anh là gì? Spain hay Spanish


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Tây Ba Nha tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Tây Ba Nha tiếng anh là gì
Nước Tây Ba Nha trong tiếng anh

Nước Tây Ba Nha tiếng anh là gì

Nước Tây Ba Nha tiếng anh viết là Spain, phiên âm đọc là /speɪn/

Spain /speɪn/

Để phát âm đúng từ Spain các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Spain thì có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Spain là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Nước Tây Ba Nha tiếng anh là gì
Nước Tây Ba Nha tiếng anh là gì

Phân biệt Spain và Spanish

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Spain và Spanish, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Spain là tên của nước Tây Ba Nha trong tiếng anh, còn Spanish để chỉ những thứ thuộc về nước Tây Ba Nha như là người Tây Ba Nha, văn hóa Tây Ba Nha, tiếng Tây Ba Nha. Nếu bạn muốn nói về nước Tây Ba Nha thì phải dùng từ Spain chứ không phải Spanish.

Nước Tây Ba Nha tiếng anh là gì
Nước Tây Ba Nha tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Tây Ba Nha tiếng anh là gì thì câu trả lời là Spain, phiên âm đọc là /speɪn/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Spain còn có từ Spanish các bạn hay bị nhầm lẫn, Spanish nghĩa là người Tây Ba Nha hoặc tiếng Tây Ba Nha chứ không phải nước Tây Ba Nha.



Bạn đang xem bài viết: Nước Tây Ba Nha tiếng anh là gì? Spain hay Spanish

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang