Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Sờ-lo-ven-ni-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Sờ-lo-ven-ni-a tiếng anh là gì
Slovenia /sləˈviː.ni.ə/
Để phát âm đúng từ Slovenia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Slovenia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Slovenia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).
Phân biệt Slovenia và Slovenian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Slovenia và Slovenian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Slovenia là tên của nước Sờ-lo-ven-ni-a trong tiếng anh, còn Slovenian để chỉ những thứ thuộc về nước Sờ-lo-ven-ni-a như là người Sờ-lo-ven-ni-a, văn hóa Sờ-lo-ven-ni-a, tiếng Sờ-lo-ven-ni-a. Nếu bạn muốn nói về nước Sờ-lo-ven-ni-a thì phải dùng từ Slovenia chứ không phải Slovenian.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Sờ-lo-ven-ni-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Slovenia, phiên âm đọc là /sləˈviː.ni.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Slovenia còn có từ Slovenian các bạn hay bị nhầm lẫn, Slovenian nghĩa là người Sờ-lo-ven-ni-a hoặc tiếng Sờ-lo-ven-ni-a chứ không phải nước Sờ-lo-ven-ni-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Sờ-lo-ven-ni-a tiếng anh là gì? Slovenia hay Slovenian