Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ bank vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ bank như bank tiếng anh là gì, bank là gì, bank tiếng Việt là gì, bank nghĩa là gì, nghĩa bank tiếng Việt, dịch nghĩa bank, …

Bank tiếng anh là gì
Bank nghĩa tiếng Việt là ngân hàng.
Bank /bæŋk/
Để đọc đúng từ bank trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ bank. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ngân hàng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết bank tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với bank trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Stair /steər/: cầu thang
- Lift /lɪft/: thang máy
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Zoo /zuː/: sở thú
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Stream /striːm/: dòng suối
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Tower /taʊər/: tháp
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Square /skweər/: quảng trường
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Room /ruːm/: phòng
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc bank tiếng anh là gì, câu trả lời là bank nghĩa là ngân hàng. Để đọc đúng từ bank cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ bank theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bank tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm