Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ bank vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ bank như bank tiếng anh là gì, bank là gì, bank tiếng Việt là gì, bank nghĩa là gì, nghĩa bank tiếng Việt, dịch nghĩa bank, …

Bank tiếng anh là gì
Bank nghĩa tiếng Việt là ngân hàng.
Bank /bæŋk/
Để đọc đúng từ bank trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ bank. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ngân hàng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết bank tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với bank trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Stair /steər/: cầu thang
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Zoo /zuː/: sở thú
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Town /taʊn/: thị trấn
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Tower /taʊər/: tháp
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Hill /hɪl/: đồi
- Fence /fens/: hàng rào
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc bank tiếng anh là gì, câu trả lời là bank nghĩa là ngân hàng. Để đọc đúng từ bank cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ bank theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bank tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







