logo vui cười lên

Giày búp bê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái áo mưa, áo khoác, đôi dép tông, áo vest dự tiệc, bốt trùm gối, bốt cao gót, áo len dài tay, mũ len, áo choàng không mũ, quần bò, giày tăng chiều cao, đôi guốc, quần yếm, cái mũ, chiếc dép, đôi giày, giày cao cổ,  … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là giày búp bê. Nếu bạn chưa biết giày búp bê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giày búp bê tiếng anh là gì
Giày búp bê tiếng anh là gì

Giày búp bê tiếng anh là gì

Giày búp bê tiếng anh gọi là mary janes, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌmeə.ri ˈdʒeɪnz/

Mary janes /ˌmeə.ri ˈdʒeɪnz/

Để đọc đúng tên tiếng anh của giày búp bê rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mary janes rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌmeə.ri ˈdʒeɪnz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mary janes thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ mary janes để chỉ chung về giày búp bê chứ không chỉ cụ thể về loại giày búp bê nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại giày búp bê nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại giày búp bê đó.

Xem thêm: Đôi dép tiếng anh là gì

Giày búp bê tiếng anh là gì
Giày búp bê tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài giày búp bê thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Beret /ˈber.eɪ/: mũ nồi
  • Running shoes /ˈrʌn.ɪŋ ˌʃuː/: giày chạy bộ
  • Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
  • Knickers /ˈnɪk.əz/: quần lót nữ
  • Leather shoes /ˈleð.ər ˌʃuː/: giày da
  • Rucksack /ˈrʌk.sæk/: cái ba lô du lịch
  • Tie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/: cái kẹp cà vạt
  • Ankle socks /ˈæŋ.kəl sɒk/: tất cổ ngắn, tất cổ thấp
  • Tie /taɪ/: cái cà vạt
  • Jogger /ˈdʒɒɡ.ər/: quần ống bó
  • Trainer /ˈtreɪ.nər/: giày thể thao
  • Swimsuit /ˈswɪmˌsut/: bộ đồ bơi nói chung
  • Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: cái vòng tát tay
  • Shirt /ʃəːt/: áo sơ mi
  • Pendant /ˈpen.dənt/: dây chuyền mặt đá quý
  • Pair of socks /peər əv sɒk/: đôi tất
  • Knee high boot /ˌniːˈhaɪ buːt/: bốt cao gót
  • Leather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/: găng tay da
  • Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/: nhẫn đính hôn
  • Bucket bag /ˈbʌk.ɪt bæɡ/: cái túi xô
  • Locket /ˈlɒk.ɪt/: mặt dây chuyền lồng ảnh
  • Pair of gloves /peər əv ɡlʌvz/: đôi găng tay
  • High boot /haɪ buːt/: bốt cao trùm gối
  • Trousers /ˈtraʊ.zəz/: quần dài
  • Turban /ˈtɜː.bən/: khăn quấn đầu của người Hồi giáo
  • Hoodie /ˈhʊd.i/: áo nỉ có mũ
  • Bucket hat /ˈbʌk.ɪt hæt/: mũ tai bèo
  • Skirt /skɜːt/: cái chân váy
  • Anorak /ˈæn.ə.ræk/: áo khoác gió có mũ
  • Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: cái áo lửng
  • Jacket /ˈdʒækɪt/: áo khoác
  • Nightdress /ˈnaɪt.dres/: váy ngủ
  • Ripped /rɪpt/: quần rách xước
  • Silver necklace /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/: cái dây chuyền bạc
  • Woollen gloves /ˈwʊl.ən ɡlʌvz/: găng tay len
Giày búp bê tiếng anh là gì
Giày búp bê tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc giày búp bê tiếng anh là gì thì câu trả lời là mary janes, phiên âm đọc là /ˌmeə.ri ˈdʒeɪnz/. Lưu ý là mary janes để chỉ chung về giày búp bê chứ không chỉ cụ thể về loại giày búp bê nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về giày búp bê thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại giày búp bê đó. Về cách phát âm, từ mary janes trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mary janes rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mary janes chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Giày búp bê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang