logo vui cười lên

Linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tranh thư pháp, mặt trăng, dây ruy băng, măng khô, con mèo đen, linh hồn, quan tài ma, mùa đông, linh hồn ác quỷ nhỏ, cây tre, vớ dài, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là linh hồn quỷ nhỏ. Nếu bạn chưa biết linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh là gì
Linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh

Linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh là gì

Linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh gọi là imp, phiên âm tiếng anh đọc là /ɪmp/

Imp /ɪmp/

Để đọc đúng linh hồn quỷ nhỏ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ imp rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ imp /ɪmp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ imp thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Linh hồn quỷ nhỏ là linh hồn của những con ác quỷ nhưng chúng chỉ là những linh hồn nhỏ không phải là các con quỷ lớn mạnh.
  • Từ imp là để chỉ chung về linh hồn quỷ nhỏ, còn cụ thể linh hồn quỷ nhỏ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh là gì
Linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
  • Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
  • Bell /bel/: cái chuông
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: rước đèn
  • Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
  • Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Fairy /’feəri/: bà tiên
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
  • Haunted house /ˈhɔːn.tɪd haus/: nhà bị ma ám
  • Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
  • Ghost /ɡəʊst/: con ma
  • Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
  • Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
  • Eerie /’iəri/: ghê rợn
  • Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
  • Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
  • Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh là gì thì câu trả lời là imp, phiên âm đọc là /ɪmp/. Lưu ý là imp để chỉ chung về linh hồn quỷ nhỏ chứ không chỉ cụ thể linh hồn quỷ nhỏ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể linh hồn quỷ nhỏ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ imp trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ imp rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ imp chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Linh hồn quỷ nhỏ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang